Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2014
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Dưới đây là đội hình của các đội tuyển quốc gia cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2014, đồng chủ nhà tổ chức bởi Singapore và Việt Nam, diễn ra từ ngày 22 tháng 11 đến ngày 20 tháng 12 năm 2014.
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Việt Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Toshiya Miura
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nguyễn Thanh Bình | 11 tháng 8, 1987 (27 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
3 | HV | Lê Phước Tứ | 15 tháng 4, 1984 (30 tuổi) | Becamex Bình Dương |
4 | HV | Đinh Tiến Thành | 24 tháng 1, 1991 (23 tuổi) | Hải Phòng |
5 | HV | Nguyễn Văn Biển | 27 tháng 4, 1985 (29 tuổi) | Hà Nội T&T |
7 | TV | Ngô Hoàng Thịnh | 21 tháng 4, 1992 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
9 | TĐ | Lê Công Vinh | 10 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | Becamex Bình Dương |
10 | TV | Nguyễn Văn Quyết | 1 tháng 7, 1991 (23 tuổi) | Hà Nội T&T |
11 | TĐ | Nguyễn Anh Đức | 25 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | Becamex Bình Dương |
14 | TV | Lê Tấn Tài (c) | 26 tháng 3, 1984 (30 tuổi) | Becamex Bình Dương |
15 | HV | Quế Ngọc Hải | 15 tháng 5, 1993 (21 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
16 | HV | Nguyễn Huy Cường | 8 tháng 11, 1986 (28 tuổi) | Than Quảng Ninh |
19 | TV | Phạm Thành Lương | 10 tháng 9, 1988 (26 tuổi) | Hà Nội T&T |
20 | TV | Đinh Thanh Trung | 24 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | QNK Quảng Nam |
21 | TV | Vũ Minh Tuấn | 19 tháng 9, 1990 (24 tuổi) | Than Quảng Ninh |
23 | TM | Trần Nguyên Mạnh | 20 tháng 12, 1991 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
24 | TĐ | Nguyễn Hải Anh | 15 tháng 9, 1987 (27 tuổi) | Đồng Nai |
25 | TV | Võ Huy Toàn | 15 tháng 3, 1993 (21 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
27 | TĐ | Mạc Hồng Quân | 1 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | Thanh Hóa |
29 | TV | Nguyễn Huy Hùng | 22 tháng 6, 1992 (22 tuổi) | Trẻ Hà Nội T&T |
31 | HV | Nguyễn Thanh Hiền | 16 tháng 4, 1993 (21 tuổi) | TĐCS Đồng Tháp |
33 | HV | Nguyễn Minh Tùng | 9 tháng 8, 1992 (22 tuổi) | Hùng Vương An Giang |
35 | HV | Nguyễn Xuân Thành | 22 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | Thanh Hóa |
Philippines
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Thomas Dooley
Indonesia
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Alfred Riedl
Lào
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: David Booth
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Singapore
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Bernd Stange
Malaysia
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Dollah Salleh
Thái Lan
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Kiatisak Senamuang
Myanmar
[sửa | sửa mã nguồn]Huấn luyện viên trưởng: Radojko Avramovic